THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ GIÁO DỤC STEM TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 5
I. LỜI GIỚI THIỆU
Bạn đọc thân mến!
Thư viện là trung tâm sinh hoạt văn hóa của nhà trường bao gồm rất nhiều tài nguyên thông tin là sách, báo,... Sách, báo có vị trí đặc biệt quan trọng đối với đời sống. Với nhà trường sách, báo càng có ý nghĩa quan trọng vì nó là người bạn gần gũi nhất, là học liệu cần thiết nhất của thầy và trò. Học sinh cần có sách giáo khoa, sách bài tập, sách tham khảo để học tập và luyện tập. Giáo viên cần có sách giáo khoa, sách tham khảo, sách nghiệp vụ phục vụ giảng dạy và bồi dưỡng chuyên môn để không ngừng nâng cao kiến thức. Bên cạnh đó các loại báo, tạp chí… ở thư viện cũng không kém phần quan trọng là nguồn tài liệu tham khảo hết sức quan trọng, bổ ích đối với giáo viên và học sinh sau những giờ làm việc mệt nhọc.
Hoạt động chủ yếu của giáo viên và học sinh trong nhà trường là giảng dạy và học tập. Cả hai hoạt động này đều sử dụng công cụ là sách. Vì vậy trong giảng dạy và trong học tập cũng như mọi hoạt động khác thì sách không thể thiếu được.
Vâng! Trong trường Tiểu học số 1 Cát Hanh của chúng tôi cũng thế sách là công cụ lao động chính của thầy trò chúng ta. Nhưng để kiến thức được chuẩn, nâng cao hơn thì sách tham khảo đọc thêm càng không thể thiếu. Chính vì thế mà tôi muốn chia sẻ, giới thiệu thư mục “Giáo dục STEM lớp 1- lớp 5” để bạn đọc tham khảo.
Để giúp quý thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các em học sinh có tài liệu tham khảo phù hợp với mục tiêu chương trình mới, giúp ích cho việc chuyển tải nội dung kiến thức cũng như phong cách học tập mới cho học sinh, thư viện trường tiểu học số 1 Cát Hanh biên soạn thư mục “Giáo dục STEM lớp 1- lớp 5”.
Thư mục sẽ giới thiệu với thầy, cô giáo, các bậc phụ huynh và các em học sinh 05 cuốn sách. Mỗi cuốn sách không những hướng dẫn chúng ta tạo ra các sản phẩm Stem giải hấp dẫn và lý thú ,mà là cùng nhau khám phá những điều thú vị trong thế giới khoa học đầy màu sắc.
Thuật ngữ STEM được giới thiệu bởi Quỹ Khoa học Hoa kì (NSF) vào năm 2021 để viết tắt cho cụm từ Khoa học (Science), Công nghệ (Technology), Kĩ thuật (Engineering) và Toán (Mathematics) nhằm tăng cường giáo dục Khoa học - Công nghệ - Kĩ thuật và Toán đáp ứng nhu cầu cho nguồn nhân lực cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Ở nước ta, giáo dục STEM đã được đưa vào trong chương trình giáo dục phổ thông 2018 trong các môn học thuộc lĩnh vực STEM từ cấp Tiểu học đến cấp Trung học phổ thông giúp các em học sinh biết cách huy động tổng hợp kiến thức khoa học, công nghệ, kĩ thuật, tin học và toán học vào giải quyết các vấn đề thực tiễn.
Với mong muốn giúp các em học sinh phát triển năng lực vận dụng kiến thức trong các bài học môn Toán, Tự nhiên xã hội, Khoa học, Tin học, Công nghệ,… tích hợp với tạo hình, sáng tạo trong môn Mĩ thuật để giải quyết vấn đề thực tiễn như: làm các đồ dùng học tập, đồ chơi, mô hình khoa học qua việc đề xuất các giải pháp thiết kế kĩ thuật, tìm tòi khám phá kiến thức mới, nhóm tác giả đã biên soạn bộ sách Bài học STEM cấp Tiểu học gồm 5 cuốn, mỗi lớp 1 cuốn.
II. NỘI DUNG
Bộ sách Bài học STEM cấp Tiểu học
Nội dung của mỗi cuốn Bài học STEM từ lớp 1 đến lớp 5 thống nhất gồm 17 bài học / lớp, mỗi bài thực hiện trong 2 tiết. Mỗi tuần có thể thực hiện 1 tiết, hoặc 2 tuần 1 bài 2 tiết để đảm bảo tính thường xuyên, liên tục để các em học sinh có thể phát triển năng lực, tư duy khoa học, kĩ thuật một cách tốt nhất.
1. Giáo dục STEM lớp 1/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Đặng Thị Phương Anh, Lê Tiến Bình,....- Đà Nẵng: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 55 tr.: minh hoạ; 27 cm.
Tóm tắt: Nội dung của mỗi cuốn Bài học STEM từ lớp 1 đến lớp 5 thống nhất gồm 17 bài học / lớp, mỗi bài thực hiện trong 2 tiết. Mỗi tuần có thể thực hiện 1 tiết, hoặc 2 tuần 1 bài 2 tiết để đảm bảo tính thường xuyên, liên tục để các em học sinh có thể phát triển năng lực, tư duy khoa học, kĩ thuật một cách tốt nhất.
2. Giáo dục STEM lớp 2/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Đặng Thị Phương Anh, Lê Tiến Bình....- Đà Nẵng: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 59 tr.: minh hoạ; 27 cm.
Tóm tắt: Mỗi bài học các em được thực hiện các hoạt động tìm tòi khám phá kiến thức, chia sẻ trao đổi ý tưởng, cùng phân công công việc để thực hiện sản phẩm, giới thiệu và sử dụng sản phẩm của bài học trong cuộc sống.
Các hoạt động được hướng dẫn cụ thể giúp học sinh tự học, đồng thời phong phú, đa dạng như trò chơi, thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề,… được xây dựng từ các tình huống thực tiễn và các đồ dùng, vật liệu đơn giản giúp học sinh học một cách hứng thú, thấy rõ ý nghĩa của việc học từ đó yêu việc học và học tốt hơn.
3. Giáo dục STEM lớp 3/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Đặng Thị Phương Anh, Lê Tiến Bình, Nguyễn Sỹ Nam.- H.: Giáo dục, 2023.- 83 tr.: minh hoạ; 27 cm.
Tóm tắt: Nội dung của mỗi cuốn Bài học STEM từ lớp 1 đến lớp 5 thống nhất gồm 17 bài học / lớp, mỗi bài thực hiện trong 2 tiết. Mỗi tuần có thể thực hiện 1 tiết, hoặc 2 tuần 1 bài 2 tiết để đảm bảo tính thường xuyên, liên tục để các em học sinh có thể phát triển năng lực, tư duy khoa học, kĩ thuật một cách tốt nhất.
4. Giáo dục STEM lớp 4/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Đặng Thị Phương Anh, Lê Tiến Bình....- Đà Nẵng: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 76 tr.: minh hoạ; 27 cm.
Tóm tắt: Nội dung của mỗi cuốn Bài học STEM từ lớp 1 đến lớp 5 thống nhất gồm 17 bài học / lớp, mỗi bài thực hiện trong 2 tiết. Mỗi tuần có thể thực hiện 1 tiết, hoặc 2 tuần 1 bài 2 tiết để đảm bảo tính thường xuyên, liên tục để các em học sinh có thể phát triển năng lực, tư duy khoa học, kĩ thuật một cách tốt nhất.
5. Giáo dục STEM lớp 5/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Đặng Thị Phương Anh, Lê Tiến Bình....- Đà Nẵng: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 84 tr.: minh hoạ; 27 cm.
Tóm tắt: Mỗi bài học các em được thực hiện các hoạt động tìm tòi khám phá kiến thức, chia sẻ trao đổi ý tưởng, cùng phân công công việc để thực hiện sản phẩm, giới thiệu và sử dụng sản phẩm của bài học trong cuộc sống.
Các hoạt động được hướng dẫn cụ thể giúp học sinh tự học, đồng thời phong phú, đa dạng như trò chơi, thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề,… được xây dựng từ các tình huống thực tiễn và các đồ dùng, vật liệu đơn giản giúp học sinh học một cách hứng thú, thấy rõ ý nghĩa của việc học từ đó yêu việc học và học tốt hơn.
3. Giáo dục STEM lớp 1/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Đặng Thị Phương Anh, Lê Tiến Bình, Nguyễn Sỹ Nam.- H.: Giáo dục, 2023.- 55 tr.: minh hoạ; 27 cm. Chỉ số phân loại: 372.35 1NSN.GD 2023 Số ĐKCB: TK.02419, TK.02420, TK.02421, TK.02422, TK.02423, |
4. Giáo dục STEM lớp 1/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Đặng Thị Phương Anh, Lê Tiến Bình, Nguyễn Sỹ Nam.- H.: Giáo dục, 2023.- 55 tr.: minh hoạ; 27 cm. Chỉ số phân loại: 372.35 1NSN.GD 2023 Số ĐKCB: TK.02419, TK.02420, TK.02421, TK.02422, TK.02423, |
5. Giáo dục STEM lớp 1/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Đặng Thị Phương Anh, Lê Tiến Bình, Nguyễn Sỹ Nam.- H.: Giáo dục, 2023.- 55 tr.: minh hoạ; 27 cm. Chỉ số phân loại: 372.35 1NSN.GD 2023 Số ĐKCB: TK.02419, TK.02420, TK.02421, TK.02422, TK.02423, |
6. Giáo dục STEM lớp 1/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Đặng Thị Phương Anh, Lê Tiến Bình, Nguyễn Sỹ Nam.- H.: Giáo dục, 2023.- 55 tr.: minh hoạ; 27 cm. Chỉ số phân loại: 372.35 1NSN.GD 2023 Số ĐKCB: TK.02419, TK.02420, TK.02421, TK.02422, TK.02423, |
7. Giáo dục STEM lớp 1/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Đặng Thị Phương Anh, Lê Tiến Bình, Nguyễn Sỹ Nam.- H.: Giáo dục, 2023.- 55 tr.: minh hoạ; 27 cm. Chỉ số phân loại: 372.35 1NSN.GD 2023 Số ĐKCB: TK.02419, TK.02420, TK.02421, TK.02422, TK.02423, |
8. Giáo dục STEM lớp 2/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Đặng Thị Phương Anh, Lê Tiến Bình....- H.: Giáo dục, 2023.- 59 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040386298 Chỉ số phân loại: 372.35 2NSN.GD 2023 Số ĐKCB: TK.02424, TK.02425, TK.02426, TK.02427, TK.02428, |
9. Giáo dục STEM lớp 2/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Đặng Thị Phương Anh, Lê Tiến Bình....- H.: Giáo dục, 2023.- 59 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040386298 Chỉ số phân loại: 372.35 2NSN.GD 2023 Số ĐKCB: TK.02424, TK.02425, TK.02426, TK.02427, TK.02428, |
10. Giáo dục STEM lớp 2/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Đặng Thị Phương Anh, Lê Tiến Bình....- H.: Giáo dục, 2023.- 59 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040386298 Chỉ số phân loại: 372.35 2NSN.GD 2023 Số ĐKCB: TK.02424, TK.02425, TK.02426, TK.02427, TK.02428, |
11. Giáo dục STEM lớp 2/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Đặng Thị Phương Anh, Lê Tiến Bình....- H.: Giáo dục, 2023.- 59 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040386298 Chỉ số phân loại: 372.35 2NSN.GD 2023 Số ĐKCB: TK.02424, TK.02425, TK.02426, TK.02427, TK.02428, |
12. Giáo dục STEM lớp 2/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Đặng Thị Phương Anh, Lê Tiến Bình....- H.: Giáo dục, 2023.- 59 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040386298 Chỉ số phân loại: 372.35 2NSN.GD 2023 Số ĐKCB: TK.02424, TK.02425, TK.02426, TK.02427, TK.02428, |
13. Giáo dục STEM lớp 3/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Đặng Thị Phương Anh, Lê Tiến Bình, Nguyễn Sỹ Nam.- H.: Giáo dục, 2023.- 83 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040386304 Chỉ số phân loại: 507.8 3NSN.GD 2023 Số ĐKCB: TK.02429, TK.02430, TK.02431, TK.02432, TK.02433, |
14. Giáo dục STEM lớp 3/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Đặng Thị Phương Anh, Lê Tiến Bình, Nguyễn Sỹ Nam.- H.: Giáo dục, 2023.- 83 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040386304 Chỉ số phân loại: 507.8 3NSN.GD 2023 Số ĐKCB: TK.02429, TK.02430, TK.02431, TK.02432, TK.02433, |
15. Giáo dục STEM lớp 3/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Đặng Thị Phương Anh, Lê Tiến Bình, Nguyễn Sỹ Nam.- H.: Giáo dục, 2023.- 83 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040386304 Chỉ số phân loại: 507.8 3NSN.GD 2023 Số ĐKCB: TK.02429, TK.02430, TK.02431, TK.02432, TK.02433, |
16. Giáo dục STEM lớp 3/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Đặng Thị Phương Anh, Lê Tiến Bình, Nguyễn Sỹ Nam.- H.: Giáo dục, 2023.- 83 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040386304 Chỉ số phân loại: 507.8 3NSN.GD 2023 Số ĐKCB: TK.02429, TK.02430, TK.02431, TK.02432, TK.02433, |
17. Giáo dục STEM lớp 3/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Đặng Thị Phương Anh, Lê Tiến Bình, Nguyễn Sỹ Nam.- H.: Giáo dục, 2023.- 83 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040386304 Chỉ số phân loại: 507.8 3NSN.GD 2023 Số ĐKCB: TK.02429, TK.02430, TK.02431, TK.02432, TK.02433, |
19. Giáo dục STEM lớp 4/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Đặng Thị Phương Anh, Lê Tiến Bình....- H.: Giáo dục, 2023.- 76 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040386311 Chỉ số phân loại: 372.35 4NSN.GD 2023 Số ĐKCB: TK.02434, TK.02435, TK.02436, TK.02437, TK.02438, |
20. Giáo dục STEM lớp 4/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Đặng Thị Phương Anh, Lê Tiến Bình....- H.: Giáo dục, 2023.- 76 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040386311 Chỉ số phân loại: 372.35 4NSN.GD 2023 Số ĐKCB: TK.02434, TK.02435, TK.02436, TK.02437, TK.02438, |
21. Giáo dục STEM lớp 4/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Đặng Thị Phương Anh, Lê Tiến Bình....- H.: Giáo dục, 2023.- 76 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040386311 Chỉ số phân loại: 372.35 4NSN.GD 2023 Số ĐKCB: TK.02434, TK.02435, TK.02436, TK.02437, TK.02438, |
22. Giáo dục STEM lớp 5/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Đặng Thị Phương Anh, Lê Tiến Bình....- H.: Giáo dục, 2023.- 84 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040386328 Chỉ số phân loại: 372.35 5NSN.GD 2023 Số ĐKCB: TK.02439, TK.02440, TK.02441, TK.02442, TK.02443, |
24. Giáo dục STEM lớp 5/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Đặng Thị Phương Anh, Lê Tiến Bình....- H.: Giáo dục, 2023.- 84 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040386328 Chỉ số phân loại: 372.35 5NSN.GD 2023 Số ĐKCB: TK.02439, TK.02440, TK.02441, TK.02442, TK.02443, |
BẢNG TRA CỨU THƯ MỤC
THEO CHỮ CÁI TÊN ẤN PHẨM
STT |
NỘI DUNG BẢNG TRA |
SỐ TT BIỂU GHI |
SỐ TRANG BIỂU GHI |
GHI CHÚ |
1 |
Giáo dục STEM lớp 1 |
1 |
5 |
|
2 |
Giáo dục STEM lớp 2 |
2 |
6 |
|
3 |
Giáo dục STEM lớp 3 |
3 |
7 |
|
4 |
Giáo dục STEM lớp 4 |
4 |
8 |
|
5 |
Giáo dục STEM lớp 5 |
5 |
9 |
|
Cát Hanh, ngày 5 tháng 9 năm 2024
NGƯỜI BIÊN SOẠN KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kiều Liên